- 15 06 2023
Hàng năm cứ vào dịp hè nhu cầu bơi lội của các gia đình lại tăng cao. Các lớp học bơi liên tục mở ra nhằm đáp ứng nhu cầu chống đuối nước cũng như rèn luyện sức khỏe hay đơn giản chỉ là giải tỏa strees trong những ngày oi bức. Chính vì lượng người đi bơi tăng lên trong dịp hè nên chất lượng nước luôn là tiêu chí hàng đầu để lựa chọn bể bơi cho gia đình mình.
Đơn vị chúng tôi chuyên cung cấp nước sạch cho các bể bơi với nhiều năm trong nghề, chúng tôi xin đưa ra bài viết tham khảo về chất lượng nước bể bơi.
Công ty chúng tôi chuyên cung cấp dịch vụ chính như:
- Bán nước sinh hoạt
- Cung cấp nước sạch phục vụ sự kiện, hội nghị ngoài trời
- Dịch vụ xe bồn rửa đường
- Dịch vụ xe bồn tưới cây
- Thau rửa bể nước sạch....
Với cam kết uy tín và chất lượng, đảm bảo đúng tiến độ và xuất hóa đơn đầy đủ nếu khách hàng yêu cầu.
Dịch vụ vận chuyển hợp đồng theo từng chuyến, 1 tháng, 2 tháng,...1 năm, 2 năm,...tùy theo nhu cầu thực tế của khách hàng.
Giá cạnh tranh phù hợp với thị trường.
Có đầy đủ hóa đơn tài chính
Nhân viên nhiệt tình, chuyên nghiệp, phục vụ chu đáo.
Phục vụ 24/24, liên hệ trực tiếp để được báo giá cụ thể cho từng gói dịch vụ.
Mọi thông tin chi tiết vui lòng liên hệ Hotline: 0985.269.698
Hiện này có 2 loại nước được dùng cho bể bơi: Nước cấp (nước từ nguồn, từ bể chứa, nước sạch chưa được sử dụng); Nước hồ bơi (nước đang sử dụng và duy trì nhờ xử lý với hóa chất).
TIÊU CHUẨN VỀ NƯỚC CẤP CHO HỒ BƠI
- Căn cứ vào tiêu chuẩn chất lượng nước cấp vào bể bơi của Quốc tế, của Việt Nam TCVN5942-1995 và của trung tâm bể bơi ta có bảng thông số sau:
STT |
Thông số |
Đơn vị |
Giá trị giới hạn |
1 |
PH |
|
6.5 đến 8.0 |
2 |
Độ màu |
|
5 đến 50 |
3 |
Độ cứng (tính theo CaCO3) |
Pt – Co |
150 - 500 |
4 |
Tổng lượng kiềm (tính theo CaCO3) |
Mg/l |
80 – 50 |
5 |
Chất rắn lơ lửng |
Mg/l |
Nhỏ hơn 20 |
6 |
Ôxy hoà tan |
Mg/l |
Lớn hơn 6 |
7 |
Asen |
Mg/l |
Nhỏ hơn 0.05 |
8 |
Cadmi |
Mg/l |
Nhỏ hơn 0.01 |
9 |
Chì |
Mg/l |
Nhỏ hơn 0.05 |
10 |
Crôm (Cr+6) |
Mg/l |
Nhỏ hơn 0.05 |
11 |
Xianua |
Mg/l |
Nhỏ hơn 0.01 |
12 |
Đồng |
Mg/l |
Nhỏ hơn 1.0 |
13 |
Florua |
Mg/l |
Nhỏ hơn 1.0 |
14 |
Kẽm |
Mg/l |
Nhỏ hơn 5.0 |
15 |
Mangan |
Mg/l |
0.1 |
16 |
Amoniăc (tính theo N) |
Mg/l |
Nhỏ hơn 0.05 |
17 |
Phênol |
Mg/l |
Nhỏ hơn 0.001 |
18 |
Sắt |
Mg/l |
1 – 5 |
19 |
Sunphát |
Mg/l |
200 – 400 |
20 |
Thuỷ ngân |
Mg/l |
Nhỏ hơn 0,001 |
21 |
BOD |
Mg/l |
0 – 25 |
22 |
COD |
Mg/l |
35 |
23 |
Fecalcoli |
MPN/100ml |
Không |
24 |
Coliorm |
MPN/100ml |
3 |
TIÊU CHUẨN HÓA CHẤT TRONG NƯỚC HỒ BƠI
Những tiêu chuẩn về nước cấp cho hồ bơi chỉ là điều kiện ban đầu. Sau khi đưa vào hoạt động, nước sẽ bị nhiễm khuẩn, nhiễm rêu tảo,.. cần được xử lý với hóa chất chuyên dụng điều này dẫn đến việc ta có bảng yêu cầu về hóa chất như sau:
Bể bơi |
Mức tối thiểu |
Lý tưởng |
Mức tối đa |
Độ clo dư |
1.0 |
1.0 – 3.0 |
3.0 |
Hỗn hợp clo |
0 |
0 |
0.2 |
Brôm |
2.0 |
2.0 – 4.0 |
4.0 |
Độ pH |
7.2 |
7.2 – 7.6 |
7.8 |
Tổng lượng kiềm |
60 |
80–100 đối với clo dạng dung dịch, cal hypo, lithium hypo
100 – 120 đối với clo dạng khí, dichlor, trichlor và hợp chất brôm |
180 |
Tổng chất rắn hoà tan |
300 |
1000 – 2000 |
3000 |
Độ cứng canxi |
150 |
200 – 400 |
500 – 1000 |
Axit |
10 |
30 – 50 |
150 ngoại trừ những nơi được phòng y tế kiểm định, lượng đòi hỏi là 100 ppm |
Cyanuric |
40 |
50 |
100 |
MỘT VÀI ĐIỀU CẦN GHI NHỚ KỸ
Dấu hiệu nhận biết nước có vấn đề có thể kiểm tra nhanh bằng mắt thường
- Nước có mùi lạ hay không, mùi nồng của loại hóa chất nào đó không?
- Nước có trong không? Có thể nhìn thấy đáy hồ bơi không?
- Nước có màu sắc gì khác biệt không?